Pindias cung cấp bảng ký hiệu kèm theo màu sắc các loại đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất giúp bạn dễ dàng phân biệt các loại đất khi tra cứu quy hoạch đất đai trên Pindias.
Loại đất | Mã đất |
---|---|
1
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.1.1.1
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.1.1.2.1
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.1.1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.2
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.4
Đất làm muối
|
LMU
|
1.5
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.1
Đất ở
|
OTC
|
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.1.2
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.2
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.2.2
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.2.3
Đất an ninh
|
CAN
|
2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2.2.4.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2.2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
2.2.4.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
2.2.5.1
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.2.5.2
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.2.5.3
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
2.2.5.4
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.2.5.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2.2.6.1
Đất giao thông
|
DGT
|
2.2.6.2
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.2.6.3
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2.2.6.4
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.2.6.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.2.6.7
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.2.6.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2.2.6.9
Đất chợ
|
DCH
|
2.2.6.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.2.6.11
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
2.3
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.5
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan
sát)
|
MVB
|
Bạn cần nâng cấp tài khoản để sử dụng tính năng này